Sản phẩm
Ống gió vải mềm
Thông tin sản phẩm
Ống gió vải mềm
- Giới thiệu chung
Ống mềm là loại ống chuyên dẫn gió, thông khí, hút bụi với chất liệu vải mềm được gia cố lõi thép. Ống gió mềm có tên tiếng anh là Flexible duct, chất liệu 100% bằng vải chống cháy, nguồn gốc từ Hàn Quốc
2, Ứng dụng ống gió mềm vải thông gió
Ống thông gió là sự lựa chọn vôc ùng tuyệt vời cho ứng dụng cấp gió tươi đặt biệt trong các nhà máy hay xí nghiêọ lớn, đảm bảo hệ thống thông gió hoạt động tốt hơn, giúp môi trường làm việc thoáng mát hơn.
Tuy nhiên mỗi môi trường nhà máy thậm chí là quy mô hoạt động sẽ có những loại ống mềm khác nhau phù hợp với từng loại
HÚt khói bụi, khí thải
Mặc dù các loại ống thông gió đều có chung công dụng là thông gió, thống khí hoặc là đưa không khí từ ngoài vào trong hoặc đưa khói bụi từ trong phân xưởng ra bên ngoài, tuy nhiêu dựa vào những tiêu chí ở trên đòi hỏi sự cải tiến trong việc sản xuất và chế tạo ra sản phẩm ống gió mềm vải đa dạng tính năng và đa dang thị trường
Ống vải mềm vải luôn luôn chiếm ưu thế về yêu cầu mềm dẻo của công trình, đó là điểm cộng của dòng ống Hản Quốc này. Tuy nhiên ở lĩnh vực hút khí thải hay khói bụi thì ống vải lò xo lại khó sử dụng hơn bởi chính độ co giãn linh hoạt của ống mềm. Do ống được hút bụi công nghiệp, bụi gỗ, bụi sơn,… thì yêu cẩu của đội ngũ kỹ thuật cần lưu ý và thiết kế cho phù hợp nhu cầu với thờig ain sử dụng tối đa nhất
Ở môi trường nhà xưởng thường là môi trường có không gian rộng, nhiều ngóc ngách cũng sẽ dễ gây khó khăn cho việc chọn ống loại phù hợp, thi công lắp đặt. Với các địa hình như thế, ống gió mềm bằng vải hoàn toàn phù hợp. Ống gió vải dễ sử dụng, giúp cho lắp đặt dễ dàng và khống cần phải sử dụng nhiều phụ kiện kèm theo. Một số yếu tố như môi trường làm việc, thời tiết,… có thể ảnh hưởng đến độ bền của ống gió vải. Và khi cần bảo trì hoặc thay mới thì với chất liệu mềm bằng vải giúp cho việc thay thế một cách dễ dàng hơn, dễ vận chuyển. Ống gió mềm vải thích hợp vói việc thông gió, bụi ở nhiệt độ phòng hay nhiệt độ thường
3, Tiêu chuẩn kỹ thuật ống gió mềm cách nhiệt không bảo ôn
Bất cứ loại sản phẩm nào khi được thiết kế đều có thể tiêu chuẩn kiểm định riêng. Và loại ống mềm này cuxxng có tiêu chuẩn của nó không chỉ phù hợp nhu cầu sử dụng mà còn tương thích để dễ dàng lắp đặt các chi tiết máy cần thiết khác
Dưới đây là thông số kỹ thuật cua ống gió mềm vải:
Number | Item No | Size (mm) | Length of troll
(m) |
Material |
1 | OV40 | D40 | 10 | Aluminum Tarpaulin Fiber Simili |
2 | OV50 | D50 | ||
3 | OV60 | D60 | ||
4 | OV75 | D75 | ||
5 | OV100 | D100 | ||
6 | OV115 | D115 | ||
7 | OV125 | D125 | ||
8 | OV150 | D150 | ||
9 | OV175 | D175 | ||
10 | OV200 | D200 | ||
11 | OV250 | D250 | ||
12 | OV300 | D300 | ||
13 | OV350 | D350 | ||
14 | OV400 | D400 | ||
15 | OV450 | D450 | ||
16 | OV500 | D500 |